Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Sha la la - Vengaboys

Structures-Cấu trúc
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
There is (There's) + a/an + Singular noun (Danh từ số ít)
There are (There're) + Plural noun (danh từ số nhiều)
- There's a boy in my mind.
- There are a lot of stars in the sky. 
- Có một anh chàng trong tâm trí tôi.
- Có rất nhiều sao trên bầu trời.
 
 
 
to feel like + Verb_ing
cảm thấy
You feel like crying.  Bạn cảm thấy muốn khóc.
 
 
 
Câu gợi ý ai đó làm gì:
Let's +Verb_infinitive.
Shall we + Verb_infinitive?
How about + Verb_ing?
What about + Verb_ing?
Why don't you + Verb_infinitive?

- Let's try to do it together.
- Shall we try to do it together?
- How about trying to do it together?
- What about trying to do it together? 

- Chúng ta hãy cố gắng làm điều đó cùng nhau.
- Chúng ta hãy cố gắng làm điều đó cùng nhau.
- Thế còn việc cố gắng làm điều đó cùng nhau thì sao?
- Thế còn việc cố gắng làm điều đó cùng nhau thì sao?

Indefinite pronouns- Đại từ bất định
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
something, someone, somebody
anything, anyone, anybody
everything, everyone, everybody
nothing, no one, nobody
--> Động từ theo sau các động từ bất định luôn được chia giống như chia với ngôi ba số ít.
- No one knows you'll return and you'll be happy.
- There is nothing special.
- Everything is alright. 
- Không ai biết rằng bạn sẽ trở lại và bạn sẽ hạnh phúc.
- Chẳng có gì đặc biệt cả.
- Mọi thứ đều ổn cả.

(Sưu tầm)

Still loving you - Scorpions

Phrases and sturctures-Các cụm từ và cấu trúc
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
need time to do something
Cần thời gian để làm gì
I need time to win back your love again.  Anh cần thời gian để giành lại tình yêu của em.
 
 
 

try to do something
cố gắng làm gì

I would try to change the things that killed our love.  Anh sẽ cố gắng thay đổi những gì mà đã giết chết tình yêu của đôi ta.
 
 
 
There is (no) chance to do something
to have (no) chance to do something

(không) có cơ hội làm gì
Is there really no chance to start once again?  Có phải thật sự không còn có cơ hội để bắt đầu lại một lần nữa.
 
 
 
be/get through
vượt qua, trải qua
- I can't get through.
- I've hurt your pride, and I know what you've been through. 
Anh không thể vượt qua.
- Đúng là anh đã làm tổn thương lòng kiêu hãnh của em, và anh biết những gì mà em đã phải vượt qua.
 
 
 
...so +adjective + that + Clause
quá đến nỗi mà
Your pride has built a wall, so strong that I can't get through.  Lòng kiêu hãnh của em đã tạo nên bức tường, quá vững chắc đến nỗi mà anh không thể vượt qua.
 
 
 
Câu bị động với động với "Should"
Should + be + Past Participle
My love just shouldn't be thrown away.  Tình yêu của anh không nên bị vứt bỏ.
 
 
 
to give somebody something
cho ai cái gì/điều gì
You should give me a chance.  Em nên cho anh một cơ hội.

(Sưu tầm)

Endless love - Mariah Carey & Luther Vandross

The future tense-Thì tương lai đơn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Một trong số các cách dùng của thì tương lai đơn là: Nói một sự việc sẽ làm trong tương lai, nhưng người nói quyết định làm ngay tại thời điểm nói. -You will always be my endless love.
- I'll hold you close in my arms.
- I'll be that fool.
- You'll be the only one.
- I'll give it all to you. 
-Em sẽ luôn luôn là tình yêu bất tận của anh.
- Anh sẽ ôm em thật chặt trong vòng tay của anh.
- Anh sẽ chỉ là một gã khờ.
- Và em sẽ là người duy nhất.
- Anh sẽ trao tất cả cho em.

Structures-Cấu trúc
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to share something with somebody
Chia sẻ cái gì/điều gì với ai
I want to share all my love with you.  Anh muốn chia sẻ tất cả tình yêu của mình với em.
 
 
 
to give something to somebody
Trao/đưa cái gì cho ai
I'll give all my love to you.  Anh sẽ giành tất cả tình yêu của anh cho em.
 
 
 
to mean something to somebody
Có nghĩa gì đối với ai
You mean the world to me.  Em là thế giới của anh.
 
 
 
to find in somebody something
tìm thấy ở ai điều gì
I've found in you my endless love.  Anh đã tìm thấy ở em tình yêu bất tận.

(Source: tienganh123)

As long as you love me - Backstreet Boys

Trong câu điều kiện loại 1, đối với mệnh đề điều kiện, thay vì dùng If ta có thể dùng As long as/So long as (Miền là), Providing that/Provided that (Với điều kiện là). Thêm vào đó, động từ trong mệnh đề chính cũng có thể chia ở hiện tại đơn thay vì tương lai đơn.

Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
I don't care who you are as long as you love me.  Anh chẳng bận tâm em là ai miễn là em yêu anh.
 
 
I don't care where you're from as long as you're here with me.  Anh chẳng bận tâm em đến từ đâu miễn là em ở đây bên anh.
 
 
Providing that it doesn't rain, I wil go camping.  Với điều kiện là trời không mưa thì tôi sẽ đi cắm trại.

Reported speech-Lời nói gián tiếp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Động từ giới thiệu chia ở hiện tại, khi chuyển sang câu gián tiếp thì ta giữ nguyên thì của động từ trong câu trực tiếp.
(Các động từ giới thiệu thường dùng là: say, ask, tell, suggest,...)
"He is crazy and he is blind", people say about me.
-->People say I'm crazy and that I am blind. 
"Anh ta bị mất trí và anh ta bị mù quáng", người ta nói về anh.
-->Người ta nói rằng anh bị mất trí và rằng anh bị mù quáng.
"My husband can speak five languages", Mrs Brown says.
--> Mrs Brown says that her husband can speak five languages. 
"Chồng tôi có thể nói được 5 thứ tiếng", Bà Brown nói.
-->Bà Brown nói rằng chồng bà ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.

Verb Phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to get somebody out of one's head
gạt bỏ ai ra khỏi tâm trí
I can't get you out of my head.  Anh không thể gạt bỏ em ra khỏi tâm trí anh được.
 
 
 
to try to do something
cố gắng để làm gì
I've tried to hide it so that no one knows.  Anh đã có che giấu điều đó để không ai biết
 
 
 
to try doing something
thử làm gì
She tries cooking many dishes.  Cô ấy thử nấu rất nhiều món ăn.

(Source: tienganh123)

Careless whisper - George Michael

Động từ + Tính từ
Ví dụ
Dịch nghĩa
Những động từ quan điểm:
SEEM, APPEARE
- Tonight the music seems so loud.
- Your plan seems realistic.
- He appears older than he really is. 

 

- Đêm nay tiếng nhạc dường như quá lớn.
- Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.
- Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi.
 
 
 
Những động từ cảm giác:
LOOK, FEEL, TASTE, SMELL, SOUND
- I feel so unsure.
- The blue dress looks better.
- This dish tastes delicious. 
- Anh đã cảm thấy không thật.
- Áo đầm màu xanh dương nhìn đẹp hơn.
- Món này rất ngon.
 
 
 
Những động từ thay đổi trạng thái:
BECOME, GET, GO, TURN
She became very angry when she saw what they had done.  Cô ta đã nổi giận khi thấy những gì họ đã làm.
 

Could +have+ Past Participle
Ví dụ
Dịch nghĩa
1. Dùng để suy đoán một sự việc hay một hành động mà ta cho rằng đã xảy ra trong quá khứ. They could have taken this road. Chắc là bọn chúng đã đi con đường này.
 
 
 
2. Dùng để nói một sự việc hay một hành động lẽ ra ta đã có thể làm được trong quá khứ, nhưng thực tế đã không làm. - We could have been so good together.
- We could have lived this dance forever. 
- Lẽ ra chúng ta đã có thể hạnh phúc bên nhau.
- Lẽ ra chúng ta đã có thể mãi mãi say đắm bên vũ điệu tình yêu.

(Source: tienganh123)