Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Tell me why - Declan Galbraith

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

The laughter is a language which/that is expected to be common in the world. 

Tiếng cười là một ngôn ngữ mà người ta mong đợi chung cho cả thế giới.
 
 
 
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
Tell me why is there something (that) I have missed?  Nói cho tôi tại sao, có gì đó tôi lại bỏ lỡ?

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to tell a lie
to speak a lie

nói dối
Tell me why, why do we speak a lie.  Hãy nói cho tôi tại sao, tại sao chúng ta lại nói dối?
 
 
 
to let + Object + Verb - Can someone tell us why we let the ocean die?
- Can someone tell us why we let the forest burn? 
- Có ai nói cho chúng ta biết tại sao chúng ta lại để đại dương chết?
-Có ai nói cho tôi biết tại sao ta lại để những cánh rừng cháy?

Note: Trong các bài hát tiếng anh, các bạn thường gặp các từ´cause, cos, coz,cuz, các từ này là các dạng lời nói thông tục của because (nghĩa là bởi vì). Bất cứ khi nào bạn nói hoặc viết ở những tình huống trang trọng, bạn nên sử dụng because.

(Sưu tầm)

I have a dream - ABBA

Grammar structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to help somebody do something
Giúp ai đó làm gì
I have a dream to help me win everything.  Tôi có một giấc mơ giúp tôi chiến thắng mọi thứ.
 
 
 
to cope with something
đương đầu/đối phó với cái gì
I have a dream to help me cope with anything.  Tôi có một giấc mơ để giúp tôi đương đầu với bất cứ điều gì.
 
 
 
to believe in something
tin tưởng vào điều gì
I believe in angels.  Tôi tin vào những thiên thần.

Note
Examples
Translation
Tính từ có thể dùng sau các đại từ bất định (everything, something, anything,...)

- There is something good in everything I see.
- Is there anything new?
- I have nothing special. 

- Có điều gì đó tốt đẹp trong mọi thứ mà tôi nhìn thấy.
- Có điều gì mới không?
- Tôi chẳng có gì đặc biệt cả.

Source: Tienganh123

Love story - Andy Williams

Verb Phrases- Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to make something + adjective She came into my life and made the living fine.  Nàng bước vào cuộc sống tôi, và làm cuộc đời trở nên tốt đẹp
 
 
 
to fill something with something
lấp đầy cái gì bởi cái gì
- She fills my heart with very special things.
- She fills my soul with so much love. 
- Nàng lấp đầy trái tim tôi bởi những điều thật đặc biệt.
- Nàng lấp đầy hồn tôi bởi tình yêu.
 
 
 
to reach for something
với lấy cái gì
I reach for her hand. It’s always there.  Bởi mỗi khi tôi tìm kiếm tay nàng, nó luôn luôn ở đó.
 
 
 
to begin/start + to Verb/Verb_ing
bắt đầu làm gì
Where do I begin to tell the story of how great a love can be?  Tôi phải bắt đầu từ đâu để kể một câu chuyện tình thật vĩ đại?

Passive voice with model verbs
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

Thể bị động với động từ khuyết thiếu:

model verb (can, may,...) + be +Past participle + (by Object)

Can love be measured by the hours in a day?  Tình yêu có thể nào đo được bằng giờ trong một ngày?

Vocabulary-Từ vựng
 
Noun Adjective adverb Examples-Ví dụ Translation-Dịch nghĩa
truth true truely The simple truth about the love she brings to me.  Một tình yêu chân thật mà nàng đã mang đến cho tôi.
 
 
 
 
 
lonliness lonely alone

- I'm never lonely.
- I stayed there alone. 

- Tôi không bao giờ thấy cô đơn.
- Tôi đã ở đó một mình.

Source: Tienganh123

Shape of my heart - Backstreet Boys

Structure-Cấu trúc
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

to try to do something
cố gắng làm gì

I was tryin' to be someone.  Anh đã cố gắng trở thành một người nào đó.
 
 
 
to try doing something
thử làm gì
I tried to make cakes, but I wasn't successful.  Tôi đã thử làm những chiếc bánh, nhưng tôi đã không thành công.
 
 
 
to forgive somebody for something
tha thứ cho ai về cái gì
She forgave him for all things he had done.  Cô ấy đã tha thứ cho anh ta về tất cả những gì anh ấy đã làm.
 
 
 
to play a part/role in Verb_ing/ Noun
đóng vai trò trong...
English plays an important part in everyday communication.  Tiếng anh đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.
 
 
 
to let somebody do something
hãy để ai đó làm gì
Now let me show you the shape of my heart.  Giờ đây hãy để anh cho em thấy hình dạng trái tim anh.
 
 
 

to save somebody from something
cứu ai đó khỏi cái gì

You can save me from the man that I've become.  Em có thể cứu vớt anh khỏi con người trong anh.

Notes: Trong các bài hát, các bạn hay thấy xuất hiện lookin' (=looking), tryin' (=trying), doin' (doing), goin' (=going), hay wanna (=want to), gonna (=going), gotta (=got to),..... Đây là cách dùng để nói nhanh, xuất phát từ cách nói nhanh hàng ngày của người Mỹ. Tuy nhiên, nó chỉ được dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết.

(Sưu tầm)

You raise me up - Westlife

Structures-Cấu trúc
Example-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to raise somebody up
nâng ai dậy

- You raise me up, so I can stand on mountains.
- You raise me up, to walk on stormy seas. 

- Em nâng đỡ anh, vì vậy anh có thể đứng trên những đỉnh núi.
- Em nâng đỡ anh, để anh có thể đi trên biển giữa trời giông bão.

(Sưu tầm)