Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Mary's boy child - Boney M

Structures-Cấu trúc câu
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to be born
sinh ra
Mary's liitle boy was born on Christmas Day.  Bé trai của Bà Mary đã chào đời vào ngày Giáng sinh.
 
 
 
be/get lost
lạc đường, lạc lối
They were lost without you.  Họ sẽ lạc lối nếu không có ngài
 
 
 

- There is/was + a/an +Danh từ (đếm được, số ít)
- There is/was +Danh từ (không đếm được)
- There are/were + Danh từ (đếm được, số nhiều)

- There is a child in a manger.
- Let everyone know, there is hope for all to find peace.
- There were tears of joy and laughter, people shouted. 
- Có mộ đứa bé trong chiếc máng cỏ.
-Hãy để mọi người biết rằng có tia hy vọng tìm thấy hoà bình cho tất cả chúng ta.
- Có những giọt nước mắt vui mừng và nụ cười, mọi người hô vang

Sưu tầm

Goodbye - Air Supply

Grammar Structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to see + object + V_ing
nhìn thấy ai đó làm gì (chứng kiến không trọn vẹn hành động)
I can see the pain living in your eyes.  Anh có thể thấy nỗi buồn đau trong đôi mắt em.
     
to see + object + Verb
nhìn thấy ai đó làm gì (chứng kiến trọn vẹn hành động)
Yesterday, I saw him open the door, enter the room and take the document way.  Ngày hôm qua, tôi trông thấy anh ta mở cửa, bước vào phòng và lấy tập tài liệu đi.
     
to let somebody down
làm ai đó thất vọng
I don't want to let you down.  Anh không muốn làm cho em thất vọng.
 
would rather do something than do something
muốn làm gì hơn cái gì
I would rather hurt myself than make you cry.
(Đôi khi cũng dùng: I would rather hurt myself than to ever make you cry.)
Anh thà làm đau chính anh hơn là làm em khóc.
     
There's nothing left
không còn gì nữa
- There's nothing left in the bridge.
- There's nothing left to say but good-bye. 
- Không còn gì trong tủ lạnh.
- Chẳng còn gì để nói nữa ngoài câu-tạm biệt em.

(Sưu tầm)

Nothing gonna change my love for you - Westlife

Modal verbs
Examples
Translation
can
ought to
may
might
-You ought to know by now how much I love you.
- There is one thing you can be sure of.
- The world may change my whole life through. 

- Có lẽ giờ đây em cần biết anh yêu em nhiều biết bao.
- Có điều em hãy cứ tin chắc rằng.
- Thế gian có thể đổi thay cả cuộc đời anh.

 
 
 
may/might + have + Past participle
--> để suy đoán một việc có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng người nói không chắc chắn.
I might have been in love before.  Có lẽ trước đây anh đã từng yêu.

Conditional sentences - Câu điều kiện
Examples - Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa

Type 1: If clause (Simple present), Main clause (Simple future)
=> Câu điều kiện loại 1 đưa ra giả thiết và kết luận có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

If the road ahead is not so easy, our love will lead the way for us.  Dẫu con đường phía trước không chút dễ dàng, tình yêu sẽ dẫn lối đôi ta.
 
 
 
Type 2: If clause (Simple past), Main clause (would/could/should + V_infinitive)
=> Câu điều kiện loại 2 đưa ra giả thiết và kết luận trái ngược với thực tế ở hiện tại và tương lai.

If I had to live my life without you near me, the days would all be empty. 

Nếu anh phải sống cuộc đời không có em kề bên, từng ngày sẽ trở nên trống trải.

source: Tienganh123

The color of the night - Lauren Christy

Structures-Cấu trúc câu
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to give somebody something
đưa/trao cho ai cái gì
I'll give you everything I am.  Em có thể trao anh tất cả những gì thuộc về em.
 
 
 
to put something in something else
đặt cái gì vào cái gì
I'll put it in your hands.  Em sẽ đặt chúng vào đôi tay anh.
 
 
 
to hind behind something
trốn nấp đằng sau cái gì
But you hide behind the color of the night.  Nhưng anh vẫn giấu mình đằng sau sắc màu của đêm
 
 
 

to come out from something
bước ra khỏi cái gì

Please come out from the color of the night.  Xin anh hãy bước ra khỏi sắc màu của đêm.
 
 
 
to wait for somebody
chờ đợi ai
I'm waiting for you.  Em đang chờ anh.
 
 
 
to run from somebody/something
chạy trốn khỏi ai/cái gì
I can't go on running from the past.  Em không thể tiếp tục chạy trốn quá khứ.
 
 
 
to blame something on somebody
đổ tội cho ai
I blame it all on you.  Tất cả là tại anh.
 
 
 
to accuse somebody of doing something
đổ lỗi/tội cho ai làm gì
He accused his friend of stealing his money.  Nó đổ tội cho bạn nó là lấy trộm tiền của nó.

Source: Tienganh123

Forever - Stratovarius

Dưới đây là một số từ xuất hiện trong bài hát và từ loại tương ứng.
 
Adijectives-Tính từ
Nouns-Danh từ
Adverbs-Trạng từ
dark darkness darkly
fast   fast
happy happiness happily
sorrowful sorrow sorrowfully
painful pain painfully
windy wind windily
dusty dust  
northern north