Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

What about now? - Chris Daughtry

Questions-Câu hỏi
Examples-Ví dụ
Translation
What about...?
(Thế còn)...thì sao?

- What about you?
- What about now?
- What about going to the cinema? 

- Thế còn bạn thì sao?
- Giờ đây thì sao?
- Thế đi xem phim thì sao?
 
 
 
What if...?
Nếu như... thì sao?
Điều gì sẽ xảy ra nếu...?
- What if you're making me all that I was meant to be?
- What if our love never went away?
- What if it's lost behind words we could never find? 
- Điều gì sẽ xảy ra nếu em biến anh trở thành tất cả những gì anh đã từng là?
- Điều gì sẽ xảy ra khi tình yêu sẽ chẳng bao giờ mất đi?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu không còn những lời nói mà chúng ta sẽ chẳng bao giờ tìm lại được?

Source: Tienganh123

Sealed with a kiss - Jason Donovan

Grammar structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to send somebody something
to send something to somebody

gửi cho ai cái gì
- I'll send you all my love every day in a letter.
- I'll send you all my dreams every day in a letter. 
- Anh sẽ gửi trọn tình yêu của anh từng ngày qua trong mỗi lá thư.
- Anh sẽ gửi cho em những giấc mơ của anh từng ngày trong mỗi lá thư.
     
to make a pledge
cam kết, hứa trịnh trọng
So, let us make a pledge to meet in September.  Vì thế, hãy hứa rằng chúng mình sẽ lại gặp nhau vào tháng Chín nhé

Giảm mệnh đề quan hệ
Ví dụ
Dịch nghĩa
Giảm mệnh đề quan hệ dùng quá khứ phân từ. I'll send you all my dreams every day in a letter sealed with a kiss.
= I'll send you all my dreams every day in a letter which will be sealed with a kiss. 
Anh sẽ gửi cho em những giấc mơ của anh từng ngày trong mỗi lá thư được đánh dấu bằng một nụ hôn.

Source: Tienganh123

Casablanca - Bertie Higgins

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to fell in love with somebody
phải lòng ai, yêu ai
- I fell in love with you watching Casablanca.
- I thought you fell in love with me watching Casablance. 
- Anh phải lòng em khi xem phim Casablanca.
- Anh nghĩ em cũng đã yêu anh từ khi em phim Casablanca.
 
 
 
to come back to somebody
quay trở lại với ai
Please come back to me in Casablanca.  Xin em hãy trở lại với anh ở Casablanca.
 
 
 
to watch somebody do something
to see somebody do something

xem/nhìn ai làm gì
But it hurt just as bad when I had to watch you go.  Nhưng thật đau lòng khi anh phải nhìn em ra đi.
 
 
 
more and more
càng càng
I love you more and more each day as time goes by.  Anh yêu em mỗi ngày càng nhiều khi thời gian trôi đi.

Source: Tienganh123

Get down - Backstreet Boys

To get
Examples
Translation
to get down
đi xuống, hạ xuống
Get down and move it all around.  Hãy xuống đây và hãy xoay vòng.
 
 
 
to get on
trèo lên, lên (xe), mặc (quần áo),...
It is easy for him to get on a horse.  Thật dễ dàng cho cậu bé trèo lên một con ngựa.
 
 
 
to get off
xuống (xe,..)
He got off his car and enterred the office.  Ông ta xuống xe và đi vào văn phòng.
 
 
 
to get over
vượt qua
The poor students make a great effort to get over difficuty in their life.  Những học sinh nghèo nỗ lực hết mình để vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
 
 
 
to get out of something
thoát ra khỏi, dần dần bỏ cái gì
We try to get out of bad habits.  Chúng tôi cố gắng bỏ dần những thói quen xấu.
 
 
 
to get up
ngủ dậy
I often get up at 7a.m.  Tôi thường ngủ dậy lúc 7 giờ sáng.
 
 
 
to get on (well) with somebody
hòa thuận, ăn ý với ai
They got on very well.  Họ đã sống rất hòa thuận với nhau.

Verb Phrases
Examples
Translation
to make somebody + Adjective
to drive somebody +Adjective

làm cho ai đó.....
- He always makes me happy.
- You drive me crazy because you're one of a kind. 
- Anh ấy luôn làm tôi hạnh phúc.
- Em làm anh phát điên lên bởi em chính là mẫu người của anh.
 
 
 
to taste + Adjective
nếm...
- This dish tastes delicious.
- Your lips taste so sweet. 
- Món này nếm thật ngon.
- Đôi môi em mới ngọt ngào làm sao.

Source: Tienganh123

Last Thing On My Mind - Steps

Have/get something done
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
- Dùng cấu trúc have/get something done khi nói đến một việc mà mình nhờ người khác làm cho mình. - I'm going to have my hair cut.
- She's having her house redecorated. 
- Tôi sẽ cắt tóc. (Nhưng nhờ người khác cắt tóc hộ chứ không phải tự cắt).
- Cô ấy đã nhờ người trang trí lại căn nhà.
 
 
 
- Cũng dùng cấu trúc have/get something done trong trường hợp có điều gì không hay xảy ra với ai đó hoặc tài sản của họ, và đây không phải là điều mà họ muốn xảy ra. - John had all his money stolen from his hotel bedroom.
- I thought we had it made. 
John đã bị mất hết tiền trong phòng ngủ của anh ấy ở khách sạn.
- Em nghĩ rằng chúng mình đã làm ra như thế.

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

to plan for
dự tính cho

I was planning for all the things.  Em đã dự tính tất cả mọi điều.
 
 
 
to leave something/somebody behind
bỏ cái gì/ai lại đằng sau
And you're leaving our love behind.  Và anh bỏ lại tình yêu của chúng ta.
 
 
 
to go away
đi nơi khác, ra đi
I thought you'd never go away.

Em nghĩ rằng anh sẽ không bao giờ ra đi.

 
 
 
to work something out
kết thúc/giải quyết xong việc gì đó
If there was any doubt, I thought that we would work it out.  Nếu như có bất kì sự ngờ vực nào, em nghĩ rằng chúng ta sẽ hiểu ra.

Source: Tienganh123