Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Lucky - Britney Spears

Verb Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translations-Dịch nghĩa
to wake up (thức giấc)
to get up (thức dậy)
Early morning, she wakes up.  Sớm tinh mơ, cô ấy thức giấc.
 
 
 
to wake somebody up
đánh thức ai dậy
But there's no one there to wake her up.  Nhưng đó là không ai đánh thức cô ấy dậy.
 
 
 
to keep on +Verb_ing
tiếp tục làm gì
And the world is spinning and she keeps on winning.  Và thế giới vẫn quay, và cô ấy vẫn tiếp tục giành chiến thắng.
 
 
 
to make up (trang điểm)
makeup (n) sự trang điểm
Brides are made up carefully in their weddings.  Các cô dâu được trang điểm kĩ trong lễ cưới của họ.

Grammar structures- Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translations-Dịch nghĩa

It's time for something

It's time (for somebody) to do something

It's time +Clause (Simple past)

Đã đến lúc làm gì

- It's time for makeup. 

- It's time for you to make up. 

- It's time you made up. 

- Đã đến lúc trang điểm.

- Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi.

- Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi.

 
 
 

Cấu trúc nhấn mạnh

It's ....that +Clause
chính...mà

It's you they're all waiting for.  Chính bạn là người mà họ đang chờ đợi.

Source: Tienganh123

Because of you - Kelly Clarkson

Verb phrases
Examples
Translation
to make a mistake
mắc lỗi, phạm sai lầm
I will not make the same mistakes that you did.  Con sẽ không phạm cùng sai lầm như mẹ đã phạm phải.
 
 
 
to let somebody do something
để ai đó làm gì
I will not let myself cause my heart so much misery.  Con sẽ không để bản thân làm trái tim mình đau khổ thế.
 
 
 
to find + Adjective +to verb
thấy....để làm gì
I find it hard to trust not only me, but everyone around me.  Con thấy khó để tin không chỉ vào bản thân con, mà cả những người xung quanh nữa.
 
 
 
to try one's best/hardest to do something
cố gắng hết sức để làm gì
I try my hardest just to forget everything.  Con cố gắng hết sức để quên đi mọi thứ.
 
 
 
to be ashamed of something
thấy xấu hổ, thẹn vì cái gì
I'm ashamed of my life because it's empty.  Con xấu hổ vì cuộc đời con bởi lẽ nó trống rỗng.

Source: Tienganh123

If tomorrow never comes - Ronan Keating

Conditional sentence type 1-Câu điều kiện loại 1
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
If clause (Simple Present), Main Clause (Simple future) If tomorrow never comes, will she know how much I loved her? Nếu ngày mai chẳng bao giờ đến, liệu em có biết tôi yêu em đến nhường nào?
 
 
 
Ngoại lệ: Dùng thức mệnh lệnh thay thế cho thì tương lai đơn trong mệnh đề chính, để ra lệnh, hoặc khuyên bảo ai đó làm gì. If tomorrow never comes, so tell that someone that you love just what you're thinking of. Nếu như ngày mai chẳng bao giờ đến, hãy nói với ngươi mà bạn yêu thương những gì mà bạn đang nghĩ.

Mixed conditional sentence-Câu điều kiện hỗn hợp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Mệnh đề điều kiện đưa ra một giả thiết trái ngược với hiện tại, mệnh đề chính đưa ra kết quả có thể xảy ra ở hiện tại. If my time on earth were through, she must face this world without me. Nếu như thời gian tồn tại của tôi trên trái đất này không còn nữa, em sẽ phải đối mặt với thế gian này mà không có tôi.

Phrases
Examples
Translation
to lie awake
nằm thao thức
I lie awake at night. Anh nằm thao thức suốt đêm.
 
 
 

to watch/see somebody doing something
ngắm/ trông thấy ai đó làm gì (chứng kiến không trọn vẹn hành động)

to watch/see somebody do something
ngắm/ trông thấy ai đó làm gì (chứng kiến trọn vẹn hành động)

- I lie awake and watch her sleeping.

- Yesterday, I saw him open the door, enter the room and take a lot of document away.

- Tôi nằm thao thức và ngắm em ngủ.

- Hôm qua tôi nhìn thấy anh ta mở cửa, đi vào phòng, và lấy đi rất nhiều tài liệu.

 
 
 
to turn on: bật lên
to turn off/out: tắt đi
I turn out the lights and lay there in the dark. Vì vậy tôi tắt đèn và nằm đó trong bóng tối.
 
 
 
to make a promise to somebody
hứa với anh điều gì
I made a promise to myself. Vì thế tôi tự hứa với lòng mình

Source: Tienganh123

Bye bye bye - 'N Sync

Grammar structures & Verb phrases
Examples
Translation
It's time (for somebody) to do something
Đã đến lúc ai đó làm gì
So now it's time to leave and make it alone. Vì thế giờ là lúc ra đi và sống một mình.
 
 
 
to come on
tiến lên, cố lên.
Baby, come on. Em yêu, hãy tiếp tục đi.
 
 
 
to give up
từ bỏ
I'm giving up, I know for sure. Anh đang từ bỏ, anh biết chắc là như vậy.
 
 
 
to hit somebody with something
tấn công/đánh ai bằng cái gì
Just hit me with the truth. Em giáng một đòn đau cho anh bằng sự thật
 
 
 
gonna = going to
You're probably gonna start a fight. Em dường như muốn khơi lên một cuộc cãi vã.
 
 
 
wanna = want to - Don't wanna be your fool.
- I just wanna tell you that I had enough.
-Anh không muốn là kẻ ngốc của em.
- Anh chỉ muốn nói với em rằng với anh như thế là quá đủ
 
Trong bài hát có từ "ain't" là từ rút gọn của: "am not","is not", "are not", "has not", have not", "do not", "does not", "did not". Cụ thể, trong bài hát trên "ain't" = "is not".

Nobody - Wonder Girls

Verb phrases
Examples
Translation

to try to do something
cố gắng làm gì
to make somebody do something
bắt/khiến ai đó làm gì

Why are you trying to make me leave you?  Tại sao anh lại cứ cố để làm cho em rời khỏi anh?
 
   

to be (not) + adjective + enough
(không) đủ....

- Telling me you're not good enough for me.
- She is not confident enough to take part in the contest. 
- Anh bảo với em rằng, anh không đủ tốt với em.
- Cô ấy không đủ tự tin để tham gia vào cuộc thi ấy.
     
to let somebody do something
để ai đó làm gì
Please let me live my life my way.  Hãy để em sống cuộc đời em theo cách của em.
     
to push somebody away
đẩy ai đó ra xa
Why do you push me away?  Tại sao anh lại đẩy em ra xa khỏi anh?

but
other than
with the exception of
exception for

ngoại trừ, ngoài

- I want nobody nobody but you.
- Nothing else matters other than you and me. 
- Em không muốn một ai, một ai khác ngoài anh
- Mà không có gì khác ngoài anh và em.

Source: Tienganh123