Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

When you look me in the eyes - Jonas Brothers

Verb phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
wanna = want to I wanna hold you close under the rain.  Anh muốn ôm em thật chặt dưới trời mưa.
 
 
 
gotta = got to I just gotta let you know that.  Anh chỉ muốn em biết điều đó.
 
 
 
let somebody do something I never wanna let you go.  Anh không bao giờ muốn để em ra đi.
 
 
 
make sombody do something You're the light that makes my darkness disappear.  Em là ánh sáng làm cho bóng tối quanh anh biến mất.

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

You're the light that makes my darkness disappear. 

Em là ánh sáng làm cho bóng tối quanh anh biến mất.
 
 
 
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
The car that I bought last year has broken down.  Chiếc ô tô tôi mua năm ngoái đã bị hỏng rồi.

(Sưu tầm)

Yesterday once more - The Carpenters

The simple past tense-Thì quá khứ đơn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Uses-Cách sử dụng
1. Nói một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, kết quả không bảo lưu đến hiện tại.

- It made me smile.
- Those were such happy times.
- It was songs of love that I would sing to then. 

- Điều đó đã làm tôi cười.
- Đó là những khoảng thời gian hạnh phúc.
- Đó là những ca khúc tình yêu mà tôi hát sau này.
 
 
 
2. Nói một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ I was born in 1987. I started school in 1993. I finished primary school in 1997.  Tôi sinh năm 1987. Tôi bắt đầu đi học năm 1993. Tôi kết thúc bậc tiểu học năm 1997.
 
 
 
3. Nói những sự kiện mang tính chất lịch sử The first world war started in 1914 and ended in 1918.  Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu năm 1914 và kết thúc năm 1917.
 
 
 
4. Nói một hành động xen giữa một hành động trong quá khứ. When I came, she was cooking in the kitchen.  Khi tôi đến, cô ấy đang nấu ăn ở trong bếp.
 
 
 
Form-Công thức:
Subject + Past of Verb +....

 

Proud of you - Fiona Fung

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
be proud of somebody/something
to pride oneself on somebody/something
lấy làm tự hào, kiêu hãnh về ai/cái gì
I am proud of my family.
I pride myself on my family.
Tôi tự hào về gia đình của tôi
 
 
 
help somebody do something
help somebody doing something
giúp ai làm gì

He helps me do my exercises.
She helps me cooking dinner.

Anh ấy giúp tôi làm bài tập.
Cô ấy giúp tôi nấu bữa tối.

Prepositions of place-Giới từ chỉ nơi chốn
Examples-Ví dụ
AT
1. At được dùng cho một vị trí, một điểm trong không gian hoặc địa chỉ có số nhà.
2. At được dùng để tạo thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn

1. at the door
at the meeting
at work
at 69 Wall Street
2. at the top of the hill
at the bottom of the page
at the end of the story
at the back of the queue
at the corner of the street

 
 
ON
1. On được dùng cho bề mặt của một vật, một nơi chốn hoặc một tầng nhà.
2. On dùng cho đường phố (USA), phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân.
3. On được được dùng thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn.
1. on a chair
on the ground
on the table
on the third floor
2. on Wall Street
on a bus
on a train
3. on the left
on the right
on the back of the envelope
 
 
IN
1. In dùng để nói một người hoặc một vật ở trong một nơi nào đó.
2. In được dùng với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố (UK).
3. In được dùng trước một danh từ không có mạo từ để nói rằng có một người nào đó đang ở tại đó.
4. In được dùng để tạo thành cụm giới từ chỉ nơi chốn.
1. in the box
in the kitchen
in the city
2. in a car
in Regent Street
3. in bed
in prison
in hospital
4. in the middle of the room
in the back of the car
 
 
Ngoài các giới từ At, On, In, còn có các giới từ và cụm từ chỉ nơi chốn sau:
above (phía trên), against (tựa vào), near (gần), opposite (đối diện), inside (phía trong), outside (phía ngoài), by, beside, next to (bên cạnh), over (ở trên (có khoảng không)), pass (ngang qua), behind (phía sau), between (ở giữa (2 vật/người)), among (ở giữa (3 vật/người trở lên)), towards (về hướng), under (ở dưới), round, around (quanh), on top of (ngay phía trên),...

(Sưu tầm)

Love to be loved by you - Marc Terenzi

Passive voice-Bị động
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

Simple present tense-Thị hiện tại đơn

S + am/is/are +Past Participle + (by Object)...

- I'm blinded by your light.
- He is taught English by Mrs Bernice.
- Is she liked by everybody? 

- Anh bị mù quáng bởi ánh sáng của em.
- Cậu ấy được cô Bernice dạy môn tiếng Anh.
- Cô ấy có được mọi người quý mến không?
 
 
 

Auxiliary Verbs-Các động từ khuyết thiếu

Các động từ khuyết thiếu gồm có: can, could, may, might, should, must, have to, used to, ought to, had better.

S + Auxiliary Verb + be + Past Participle + (by Object)...

- I used to taught English by Ms. Ashley.
- The date of the meeting may be changed again.
- Can my questions be answered?
- The school regualtions ought to be obeyed by all students. 
- Tôi đã thường được cô Ashley dạy tiếng anh.
- Ngày của buổi họp có thể sẽ bị thay đổi lại.
- Những câu hỏi của tôi có thể được giải đáp không?
- Những quy định của trường phải được tuân theo bởi các học sinh.
 
 
 

Bị động dùng trong câu chỉ mục đích

Verb + to (in order to/ so as to) be + Past Participle + (by Object)...

- I love to be loved by you.
- I study hard in order to be praised by my teachers and parents. 
- Anh yêu em để được em yêu.
- Tôi học tập chăm chỉ để được thầy cô và bố mẹ khen ngợi.

(Sưu tầm)

Crush - David Archuleta

Trong bài hát có từ "ain't" là từ rút gọn của: "am not","is not", "are not", "has not", have not", "do not", "does not", "did not". Cụ thể, trong bài hát trên "ain't" = "is not".

Đại từ quan hệ
Đóng vai trò chủ ngữ
Đóng vai trò tân ngữ
Sở hữu (thay thế tính từ sở hữu và đứng trước danh từ)
Với người
Who/that
who/whom/that
whose
Với vật
which/that
which that
whose/of which

Đại từ quan hệ
Ví dụ
Dịch nghĩa
Chủ ngữ (với người)
I don't know the man who lives next door.  Tôi không biết người đàn ông (người mà) sống cạnh nhà tôi.
 
 
 
Tân ngữ (với người)
I don't know the man whom I met yesterday.  Tôi không biết người đàn ông (người mà) tôi gặp hôm qua.
 
 
 
Sở hữu (với người)
The woman whose father is Spanish is a famous physicist.  Người phụ nữ mà cha của bà ấy là người Tây Ban Nha là một nhà vật lí học nổi tiếng.
 
 
 
Chủ ngữ (với vật)
- The dictionary is the book which give you the meanings of words.
- I believe that we can make this into something that will last forever. 
- Từ điển là một cuốn sách (mà) cho bạn nghĩa của từ.
- Tôi tin chắc rằng chúng ta có thể khiến tình cảm này kéo dài đến mãi mãi.
 
 
 
Tân ngữ (với vật)
The possibility that you would ever feel the same way about me is just too much.  Cái khả năng em không bao giờ cảm thấy về tôi giống như cách tôi cảm thấy là quá lớn.
 
 
 
Sở hữu (với vật)

- The house whose doors are green is theirs.
- The house the doors of which are yellow is ours. 

- Ngôi nhà mà cánh cửa của nó màu xanh lá cây là nhà của họ.
- Ngôi nhà mà cánh cửa màu vàng là nhà của chúng tôi.

(Sưu tầm)