Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Pretty boy - M2M

Verb phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to make + somebody + adjective

- You have made me blind.
- The boy made his mother sad.

- Anh làm em trở nên mù quáng.
- Thằng bé đã làm mẹ nó buồn.

 
 
 
to make somebody do something Make me stay right beside you.  - Hãy để em ở lại bên anh.

Personal pronouns-Đại từ nhân xưng
Possessive adjectives-Tính từ sở hữu
Possessive pronouns-Đại từ sở hữu
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
I my mine pretty boy of mine (= my pretty boy)  Người yêu dễ thương của em.
 
 
 
 
 
you your yours This is my book and that is yours. (yours = your book)  Đây là quyển sách của tôi và kia là quyển sách của bạn.
 
 
 
 
 
we our ours Your country is very beautiful and so is ours. (ours = our country)  Đất nước của các bạn rất đẹp và đất nước của chúng tôi cũng vậy.
 
 
 
 
 
they their theirs clothes of theirs (= their clothes)  Quần áo của họ
 
 
 
 
 
he his his Her class is next to his. (his = his class)  Lớp học của cô ấy ngay cạnh lớp học của anh ấy.
 
 
 
 
 
she her hers Her mother's hair is long, but hers is short. (hers = her hair)  Mái tóc của mẹ cô ấy dài, nhưng mái tóc cô ấy thì ngắn.
 
 
 
 
 
it its its The words of this song is beautiful, but I don't like its melody.  Lời của bài hát này hay, nhưng tôi không thích giai điệu của nó.

(Sưu tầm)

My baby you - Marc Anthony

Superlative comparison -So sánh hơn nhất
Examples - Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa

Structure (Adjectives):

S+Be+ the +short adjective_est...

S+Be+ the most +long adjective...

Note: Cấu trúc so sánh hơn nhất thường được dùng trong câu bình phẩm:
S+Be+ the +short adj_est + Noun + Clause (Present perfect) OR S+Be+ the most + long adj + Noun + Clause (Present perfect).

-He is the tallest in my class. 

- She is the most beautiful all of us. 

- You’re the simplest love I’ve known. 

- This is the most interesting book I've ever read. 

- Bạn ấy cao nhất lớp tôi.

- Cô ấy xinh nhất trong số chúng tôi.

- Con là tình yêu giản dị nhất mà ba từng biết đến.

- Đây là cuốn sách hay nhất mà tôi đã từng đọc.

 
 
 

Conditional sentences - Câu điều kiện
Examples - Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa

Type 1: If clause (Simple present), Main clause (Simple future)
=> Câu điều kiện loại 1 đưa ra giả thiết và kết luận có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

I will soothe you if you fall.  Ba sẽ dỗ giành nếu con vấp ngã.
 
 
 
Type 2: If clause (Simple past), Main clause (would/could/should + V_infinitive)
=> Câu điều kiện loại 2 đưa ra giả thiết và kết luận trái ngược với thực tế ở hiện tại và tương lai.

- If I were you, I wouldn't do that. 

- If I didn't drink so much wine, I would drive home myself. 

 

- Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm như thế.

- Nếu tôi không uống quá nhiều rượu, thì tôi sẽ tự lái xe về nhà.

 
 
 
Type 3: If clause (Past perfect), Main clause (would/could/should + have + Past Participle)
=>Câu điều kiện loại 3 đưa ra giả thiết và kết luận trái ngược với thực tế trong quá khứ.
- If he had been faithful, she wouldn't have devorced him.  Nếu anh ta chung thủy, thì cô ấy đã không li hôn với anh ta.

(Sưu tầm)

Promises don't come easy - Caron Nightingale

Verb phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to make up one'mind to do something quyết định làm gì You know I've made up my mind to make it work this time.  Anh biết rằng em đã quyết định thực hiện điều đó lần này.
 
 
 
to make something up to somebody
đền bù, bù đắp cái gì cho ai
What can I do to make it up to you.  Em có thể làm gì để bù đắp cho anh.
 
 
 
to read between the lines
hiểu được ẩn ý
I just never read between the lines.  Em chưa bao giờ đọc được ẩn ý.
 
 
 
to promise somebody something
to promise something to somebody

hứa với ai điều gì
I'd promise anything to you.  Em hứa bất cứ điều gì với anh.
 
 
 
to give somebody something
to give something to somebody

đưa cho ai cái gì/đưa cái gì cho ai
That's the promise that I give to you.  Đó là lời hứa em giành cho anh.
 
 
 
to leave somebody/something behind
bỏ lại, để quên ai/cái gì
You left nothing but my heart behind.  Anh không để lại thứ gì ngoài trái tim em.

(Sưu tầm)

I need to know - Marc Anthony

Synonyms- Từ đồng nghĩa
Examples -Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa
say They say around you.  Người ta nói về em.
 
 
 
talk They talked to each other.  Họ nói chuyện với nhau.
 
 
 
speak He can speak five languages.  Ông ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.
 
 
 

 

Structures -Cấu trúc
Examples - Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa
let + somebody + do something

Let me know what to do.
Let me go away. 

- Hãy cho tôi biết tôi phải làm gì.
- Hãy để tôi ra đi.

 
 
 
need + to verb
need + something/somebody

I need to know.
I need your love.
I need you. 

- Anh cần biết.
- Anh cần tình yêu của em.
- Anh cần em.

(Sưu tầm)

Yesterday - The Beatles

The simple past tense-Thì quá khứ đơn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Uses-Cách sử dụng
1. Nói một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, kết quả không bảo lưu đến hiện tại.

- Yesterday all my troubles seemed so far away.
-Yesterday love was such an easy game to play.
- Yesterday came suddenly.
 

Ngày hôm qua những khó khăn dường như rất xa tôi.
- Ngày hôm qua tình yêu là một trò chơi dễ dàng để chơi.
- Ngày hôm qua đã đến thật bất ngờ.
 
 
 
2. Nói một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ I was born in 1987. I started school in 1993. I finished primary school in 1997.  Tôi sinh năm 1987. Tôi bắt đầu đi học năm 1993. Tôi kết thúc bậc tiểu học năm 1997.
 
 
 
3. Nói những sự kiện mang tính chất lịch sử The first world war started in 1914 and ended in 1918.  Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu năm 1914 và kết thúc năm 1917.
 
 
 
4. Nói một hành động xen giữa một hành động trong quá khứ. When I came, she was cooking in the kitchen.  Khi tôi đến, cô ấy đang nấu ăn ở trong bếp.
 
 
 
Form-Công thức:
+) Subject + Past of Verb +....
-) Subject +did not (didn't) + Verb_infinitive...
?)Did +Subject + Verb_infinitive...?

(Sưu tầm)