Yesterday - The Beatles

The simple past tense-Thì quá khứ đơn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Uses-Cách sử dụng
1. Nói một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, kết quả không bảo lưu đến hiện tại.

- Yesterday all my troubles seemed so far away.
-Yesterday love was such an easy game to play.
- Yesterday came suddenly.
 

Ngày hôm qua những khó khăn dường như rất xa tôi.
- Ngày hôm qua tình yêu là một trò chơi dễ dàng để chơi.
- Ngày hôm qua đã đến thật bất ngờ.
 
 
 
2. Nói một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ I was born in 1987. I started school in 1993. I finished primary school in 1997.  Tôi sinh năm 1987. Tôi bắt đầu đi học năm 1993. Tôi kết thúc bậc tiểu học năm 1997.
 
 
 
3. Nói những sự kiện mang tính chất lịch sử The first world war started in 1914 and ended in 1918.  Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu năm 1914 và kết thúc năm 1917.
 
 
 
4. Nói một hành động xen giữa một hành động trong quá khứ. When I came, she was cooking in the kitchen.  Khi tôi đến, cô ấy đang nấu ăn ở trong bếp.
 
 
 
Form-Công thức:
+) Subject + Past of Verb +....
-) Subject +did not (didn't) + Verb_infinitive...
?)Did +Subject + Verb_infinitive...?

(Sưu tầm)