Login form
Yesterday - The Beatles
Yesterday
The Beatles were an English rock band formed in Liverpool in 1960 who became one of the most commercially successful and critically acclaimed bands in the history of popular music. During their years of international stardom, the group consisted of John Lennon (rhythm guitar, vocals), Paul McCartney (bass guitar, vocals), George Harrison (lead guitar, vocals) and Ringo Starr (drums, vocals).
"Yesterday" is a song originally recorded by The Beatles for their 1965 album Help!. According to the Guinness Book of Records, "Yesterday" has the most cover versions of any song ever written.
The Beatles(1960-1970) từng là ban nhạc rock thành lập tại Liverpool, nước Anh; họ đã rất thành công và trở thành một trong những ban nhạc nổi tiếng và được ngưỡng mộ nhất trong lịch sử âm nhạc đại chúng. Trong suốt những năm là ban nhạc nổi tiếng tầm cỡ thế giới, họ gồm có bốn thành viên chính thức là John Lennon, Paul McCartney, George Harrison và Ringo Starr.
Yesterday" là một bài hát do The Beatles thu âm cho album Help! (1965). Theo Sách kỷ lục Guinness, "Yesterday" có các bản hát lại nhiều nhất hơn bất kỳ bài hát nào khác được viết từ trước đến nay.
The simple past tense-Thì quá khứ đơn
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
Uses-Cách sử dụng 1. Nói một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, kết quả không bảo lưu đến hiện tại. |
- Yesterday all my troubles seemed so far away. |
Ngày hôm qua những khó khăn dường như rất xa tôi. - Ngày hôm qua tình yêu là một trò chơi dễ dàng để chơi. - Ngày hôm qua đã đến thật bất ngờ. |
|
|
|
2. Nói một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ | I was born in 1987. I started school in 1993. I finished primary school in 1997. | Tôi sinh năm 1987. Tôi bắt đầu đi học năm 1993. Tôi kết thúc bậc tiểu học năm 1997. |
|
|
|
3. Nói những sự kiện mang tính chất lịch sử | The first world war started in 1914 and ended in 1918. | Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu năm 1914 và kết thúc năm 1917. |
|
|
|
4. Nói một hành động xen giữa một hành động trong quá khứ. | When I came, she was cooking in the kitchen. | Khi tôi đến, cô ấy đang nấu ăn ở trong bếp. |
|
|
|
Form-Công thức:
+) Subject + Past of Verb +.... -) Subject +did not (didn't) + Verb_infinitive... ?)Did +Subject + Verb_infinitive...? |
(Sưu tầm)