Login form
Promises don't come easy - Caron Nightingale
Promises don't come easy
"Promises don't come easy" is a beautiful song performed by Caron Nightingale. The song attracts listeners by not only its nice melody but also the beauty of words. The song is a story of love between two people one of who leaves the other. Although the promises don't come easy, he/she promises to do everything to bring his/her sweetheart back home to stay.
Ca khúc "Promises don't come easy" (Lời hứa không đến một cách dễ dàng) là ca khúc rất hay do ca sĩ Caron Nightingale thể hiện. Bài hát đi vào lòng người không chỉ bởi giai điệu tuyệt vời mà còn bởi chính vẻ đẹp của ngôn từ. Bài hát là câu chuyện tình yêu giữa hai người, mà một người đã bỏ người kia mà ra đi vì một lí do nào đó. Cho dù lời hứa không đến một cách dễ dàng, nhưng anh ấy (cô ấy) vẫn sẵn sàng hứa sẽ làm tất cả để người yêu của mình quay trở về.
Verb phrases-Cụm động từ
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
to make up one'mind to do something quyết định làm gì | You know I've made up my mind to make it work this time. | Anh biết rằng em đã quyết định thực hiện điều đó lần này. |
|
|
|
to make something up to somebody đền bù, bù đắp cái gì cho ai |
What can I do to make it up to you. | Em có thể làm gì để bù đắp cho anh. |
|
|
|
to read between the lines hiểu được ẩn ý |
I just never read between the lines. | Em chưa bao giờ đọc được ẩn ý. |
|
|
|
to promise somebody something to promise something to somebody hứa với ai điều gì |
I'd promise anything to you. | Em hứa bất cứ điều gì với anh. |
|
|
|
to give somebody something to give something to somebody đưa cho ai cái gì/đưa cái gì cho ai |
That's the promise that I give to you. | Đó là lời hứa em giành cho anh. |
|
|
|
to leave somebody/something behind bỏ lại, để quên ai/cái gì |
You left nothing but my heart behind. | Anh không để lại thứ gì ngoài trái tim em. |
(Sưu tầm)