Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Butterfly - Mariah Carey

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
It is+ adj+ for sb+to V

It is easy for me to do that 

Làm điều đấy với tôi là dễ dàng (câu chủ ngữ giả có ‘It’ đứng đầu)

 
 
 
S+ must+ V+ O

He must go there 

Anh ấy phải đi đến đó.

 
 
 

S+ have/has + V.ed+ O

They have learned/ learnt it  Họ đã học nó (câu hiện tại hoàn thanh)
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Fear
Threat

I feel fear of the storm
The storm is threat for houses 

Tôi cảm thấy sợ bão
Trận bão là mối de dọa với nhà cửa

 
 
 

Lead
Guide
Tutor

He leads a group
He guides a group
He tutors a group 

Anh ấy chỉ đạo/ lãnh đạo một nhóm
Anh ấy hướng dẫn một nhóm
Anh ấy hướng dẫn, kèm cặp một nhóm

 
 
 
Steadily
Stably
It is steadily/ stably growing  Nó đang tiến triển một cách ổn định
 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Butterfly (bướm)  Bird (chim) 
 
 
Give (đưa)  Take (cầm, lấy) 
 
 
Die (chết)  Live (sống) 
 
 
All (tất cả)  Some (một vài) 

Sưu tầm

Without you - Mariah Carey

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+ forget+st/sb/ to V/ V.ing

She forgets doing it
She forgets to do homework 

Cô ấy quên làm nó (trong quá khứ)
Cô ấy quên phải làm bài tập ( hành động ở thời hiện tại và tương lai)

 
 
 
S+ to be+ V.ing

He is leaving
He was leaving 

Anh ấy đang rời bỏ đi (hiện tại)
Anh ấy đang rời bỏ đi (quá khứ)

 
 
 

If+ Clause1(thời hiện tại), Clause 2 (thời tương lai)

If he doesn’t go, she will go  Nếu anh không đi thì cô ấy sẽ đi (câu điều kiện loại 1: Có thật ở hiện tại)
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Sorrow (nỗi buồn thương đau)
Sadness (buồn phiền)

I’ve read The Sorrow of war by Bao Ninh
I feel sadness in her eyes 

Tôi vừa đọc cuốn Nỗi buồn chiến tranh của tác giả Bảo Ninh
Tôi cảm thấy có nỗi u buồn ẩn trong đôi mắt cô.

 
 
 

Tomorrow/ Next day
Following day

I will go tomorrow
He said me she would go in following day

Tôi sẽ đi Next day vào ngày mai (trực tiếp)
Anh ta nói với tôi cô ấy sẽ đi vào ngày tới/ ngày mai (dùng trong câu nói gián tiếp)

 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Smile (cười)  Cry (khóc) 
 
 
Sorrow (nỗi buồn)  Happiness (niềm hạnh phúc) 
 
 
Always (luôn luôn)  Sometimes (thingr thoảng); seldom (hiếm khi) 
 
 
Show (đưa ra, phô bày)  Cover (che giấu) 
 
 

Idiom and proverb - tục ngữ và thành ngữ liên quan

To live is to fight  Sống là phải chiến đấu
 
 
If living is without you, my life will become empty/ nothingness  Nếu sống mà không có anh, cuộc sống của em sẽ trở nên vô nghĩa.

Sưu tầm

Dreams come true - Westlife

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+ V+ for a minute You should wait for a minute  Bạn nên đợi 1 lát

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Fantasy
Dream
Imagination

It is only a fantasy
Dream is only dream
It is an imagination

Đó chỉ là giấc mơ (mang tính kỳ diệu, mơ mộng)
Giấc mơ chỉ là giấc mơ(mang tính chung chung)
Đó là điều tưởng tượng/giấc mơ(nghĩa đơn thuần)

 
 
 

Start
Begin

I start to do it 

Tôi bắt đầu làm việc đó

 
 
 

Rule
Law

U have to follow the school’s rule
U have to obey the government’s law

Anh phải theo luật, nội quy trường học
ANh phải tuân thủ pháp luật nhà nước

 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
A start (điểm xuất phát)  An end (điểm kết thúc)  / a destination (đích) 
 
 
Inside (bên trong)  Outside (bên ngoài) 
 
 

Idiom and proveb - tục ngữ và thành ngữ liên quan

Custom rules the law  Phép vua thua lệ làng


Sưu tầm

Hero - Mariah Carey

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Smelt
Thaw

The snow thaws/ smelts step by step 

Tuyết tan dần dần

 
 
 

Survive (verb)
Vital (adj)

To fight is to survive
It is a vital duty

Chiến đấu để sống còn
Đây là nhiệm vụ sống còn

 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Hero (anh hùng)  Juck spart (tiểu nhân) 
 
 
Disappear (biến mất)  Appear (xuất hiện) 
 
 
Answer (hỏi)  Question (trả lời) 
 
 
Lie (nói dối)  Truth (sự thật) 
 
 
Finally (cuối cùng)  Firstly (trước nhất) 

Sưu tầm

When I grow up - The Pussycat Dolls

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
What’s up? What’s up?  Chuyện gì vậy?
 
 
 
S+ promise+ to do +O He promises to keep secret  Anh ta hứa giữ bí mật
 
 
 
S+ V/ to be+ Adj(er) She is younger (and younger)  Cô ấy (ngày càng)trẻ hơn
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Scream
Shout

My mom screams/shouts at me 

Mẹ tôi la mắng tôi

 
 
 

Famous
Celebrated
Well- known
Has/ have- been

She is famous/ well- known/ celebrated
They were have-been

Cô ấy nổi tiếng
Họ là những người vang bóng một thời

 
 
 

Movie (British Am.)
Film (Bristish)

T.V shows a movie/ film  Ti vi chiếu một bộ phim
 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Sexy (quyến rũ, lôi cuốn)  Simple, plain (giản dị, chất phát)
 
 
Famous (nổi tiếng)  Reputation (tai tiếng)

Sưu tầm