Login form
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Paint my love - Michael Learns To Rock
Paint my love
Michael Learns To Rock (also known as MLTR) is a Danish soft rock band that performs songs in English. It was formed in 1988 and has sold over 9 million records, mainly in Asia. It has produced six studio albums as well as live and "greatest hits" albums.
The album “Paint my love” was released in 1996 and sold 3.4 million copies. The band was also chosen as the headliner for the "Celebrate Hong Kong" concert on July 6, 1997, marking the transfer of Hong Kong from the United Kingdom to China. Its fourth studio album, "Nothing To Lose," was released in September 1997.
Michael Learns to Rock (MLTR) là một ban nhạc nổi tiếng Đan Mạch với các ca khác bằng tiếng Anh. Ban nhạc này thành lập năm 1988 và đã bán được hơn 9 triệu album, chủ yếu là tại Châu Á. Họ đã ra được 6 album CD và các album hình ảnh, tuyển tập khác.
Album "Paint My Love" ra mắt năm 1996 và bán được 3.4 triệu bản. Ban nhạc cũng được chọn là ca sĩ mở đầu cho lễ kỉ niệm Hồng Kông trở về Trung Quốc Đại lục ngày 6 tháng 6, 1997. CD thứ 4 của nhóm, "Nothing To Lose," phát hành tháng 9, 1997
Ngữ pháp
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
S+ feel+ adj | She feels happy | Cô ấy cảm thấy vui vẻ |
|
|
|
Clause (thì hiện tại hoàn thành)+ since+ time/Clause (thì quá khứ) | I’ve lived here since 1990/ he left | Tôi đã sống ở đây kể từ năm 90/ từ khi ông ấy rời đi |
|
|
|
Time/Clause (quá khứ hoàn thành) + before+ Clause (thì quá khứ) | I had brushed my teeth before I went to bed | Tôi đánh răng trước khi đi ngủ |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
Crazy |
You are crazy? |
Anh bị điên à? |
|
|
|
Soul |
My soul is full of your image |
Tâm trí tôi đầy bóng hình em |
(Sưu tầm)
That's Why (you go away) - MLTR
That's Why (you go away)
Năm 1993, MLTR phát hành album Colours, album đã bán được 1 triệu bản. Album gồm các single như "Sleeping Child," "25 Minutes" và "Out of the Blue." Ban nhạc sau đó thực hiện tour diễn Châu Á đầu tiên. Hai năm sau họ ra album Played On Pepper, bán được 1.2 triệu bản, ban nhạc có tour diễn với 25 buổi biểu diễn tại 10 quốc gia. Các ca khúc đình đám của album này bao gồm "That's Why (You Go Away)" và "Someday."
Ngữ pháp
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
There+to be+ st+ P2+… |
There is something left in my head |
Có điều gì đó bị mất đi trong tâm trí |
|
|
|
S+tobe+P2+… +by st/sb | You were never satisfied | Anh chẳng bao giờ được thỏa mãn cả |
|
|
|
No matter how+ Cl1, Cl2 | No matter how I try, I can’t overcome it | Dù tôi cố gắng thế nào đi nữa, tôi cũng không thể vượt qua nó. |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
Miss |
I miss you |
Anh nhớ em |
|
|
|
Between |
Between you and me, she is a liar |
Chỉ nói giữa hai ta, cô ấy là một kẻ nói dối |
|
|
|
Much Many |
I like drinking much milk I want to have many books |
Tôi thích uống nhiều sữa Tôi muốn có nhiều sách |
|
|
|
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Sadness (nỗi buồn) | Happiness (niềm vui) |
|
|
Big (to) | Small (nhỏ) |
|
|
Man (đàn ông) | Woman (phụ nữ) |
(Sưu tầm)
Take me to your heart - MLTR
Take me to your heart
"Take Me To Your Heart" (2004) focused on the Asian market. The single "Take Me To Your Heart" was a remake of Jacky Cheung's "Goodbye Kiss" and was popular in China, Hong Kong, Vietnam, Thailand and Taiwan. MLTR sang an English and Chinese duet of "Take Me To Your Heart" with Chinese singer Hu Yanbin at a 2005 New Year's Party in Guangzhou, China. The band also did a duet of the song with South Korean star Shin Hye-sung, of boy band Shinhwa.
Album "Take Me To Your Heart" (2004) chủ yếu tập trung vào thị trường Châu Á. Ca khúc "Take Me To Your Heart" là bản cover của bài "Goodbye Kiss" của Jacky Cheung và sau đó nó trở nên nổi tiếng tại Trung Quốc, Hồng Kông, Việt Nam và Đài Loan. MLTR hát song ca bài "Take Me To Your Heart" với ca sĩ Trung Quốc Hu Yanbin vào lễ kỉ niệm năm mới tại Quảng Châu, Trung Quốc. Ban nhạc cũng có một ca khúc song ca với thành viên của nhóm nhạc Hàn Quốc Shinhwa, Shin Hye-sung.
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Hide (che đậy) | Reveal (tiết lộ) |
|
|
Rain (mưa) | Shine (nắng) |
|
|
Forget (quên) | Remember (nhớ) |
|
|
Crowd (đông đúc) | Sparse (thưa thớt) |
(Sưu tầm)
Nothing to lose - Michael Learns To Rock
Nothing to lose
Michael Learns To Rock (also known as MLTR) is a Danish soft rock band that performs songs in English. It was formed in 1988 and has sold over 9 million records, mainly in Asia. It has produced six studio albums as well as live and "greatest hits" albums.
The album “Paint my love” was released in 1996 and sold 3.4 million copies. The band was also chosen as the headliner for the "Celebrate Hong Kong" concert on July 6, 1997, marking the transfer of Hong Kong from the United Kingdom to China. Its fourth studio album, "Nothing To Lose," was released in September 1997.
Michael Learns to Rock (MLTR) là một ban nhạc nổi tiếng Đan Mạch với các ca khác bằng tiếng Anh. Ban nhạc này thành lập năm 1988 và đã bán được hơn 9 triệu album, chủ yếu là tại Châu Á. Họ đã ra được 6 album CD và các album hình ảnh, tuyển tập khác.
Album "Paint My Love" ra mắt năm 1996 và bán được 3.4 triệu bản. Ban nhạc cũng được chọn là ca sĩ mở đầu cho lễ kỉ niệm Hồng Kông trở về Trung Quốc Đại lục ngày 6 tháng 6, 1997. CD thứ 4 của nhóm, "Nothing To Lose," phát hành tháng 9, 1997
Từ vựng
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Lose (mất) | Gain (nhận) |
|
|
Hoping (hi vọng) | Hopeless (tuyệt vọng) |
|
|
Win (chiến thắng) | Fail (thất bại) , lose (thua cuộc) |
(Sưu tầm)
Love Paradise - Kelly Chen
Love Paradise
Kelly Chen (born September 13, 1972) is a Hong Kong Cantopop singer and actress. She is also credited as Chen Huilin, Wai-Lam Chan, Kelly Chan, Kelly Chen Wai Lam, and Wai Lun Chen. On October 2, 2008, Chen married Alex Lau (劉建浩), her boyfriend of 16 years, at the InterContinental Hong Kong Hotel. Kelly is currently 3 months pregnant, her estimated date of delivery is in August 2009.
Tiếng hát của Kelley Chen- Trần Tuệ Lâm cô ca sĩ kiêm diễn viên xinh đẹp người Hồng Kông nổi tiếng ở Việt Nam với một trong những ca khúc mang tên Love Paradise)
Ngữ pháp
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
S+ hope+ (that)+Clause |
I hope that you will go with me |
Tôi hi vọng bạn sẽ đi với tôi |
|
|
|
S+ need+ to V+ O |
He needs to clean the floor |
Anh ấy cần lau sạch sàn nhà |
|
|
|
S+tobe+as+adj+as N/clause | I’m as tall as you/ you are | Tôi cao bằng bạn |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
On my mind |
|
|
|
|
|
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Paradise (thiên đường) | Hell (địa ngục) |
|
|
Beauty (người đẹp)/ vẻ đẹp | Beast (ác quỷ) / ugliness (xấu xí) |
|
|
(Sưu tầm)