Login form
Crush - David Archuleta
Crush
David James Archuleta (born December 28, 1990) is an American pop singer-songwriter. At ten years old he won the children's division of the Utah Talent Competition leading to other television singing appearances.When he was twelve years old, Archuleta became the Junior Vocal Champion on Star Search 2. In 2007, at sixteen years old, he became one of the youngest contestants on the seventh season of American Idol. In May 2008 he finished as the runner-up, receiving 44 percent of over 97 million votes.
In August 2008 Archuleta released "Crush," the first single from his self-titled debut album. The album, released two months later, debuted at number two on the Billboard 200 chart; as of June 2009, it had sold over 725,000 copies in the U.S. and over 900,000 Worldwide.
David James Archuleta (sinh ngày 28-12-1990) là một ca sĩ, nhạc sĩ nhạc pop người Mỹ. Khi 10 tuổi, David đã giành giải trong cuộc thi tài năng trẻ thơ của bang Utah, sự kiện này khởi đầu cho những lần xuất hiện trên truyền hình của David. Khi 12 tuổi, Archuleta đã đạt giải nhất trong cuộc thi thiếu niên ở Star Search 2. Năm 2007, ở tuổi 16, David đã trở thành một trong những thí sinh trẻ nhất của American Idol mùa thi thứ 7. Vào tháng 5 năm 2008, David đã giành giải á quân tại American Idol 7 với 44% trong tổng số 97 triệu lượt bình chọn.
Năm 2008, Archuleta phát hành đĩa đơn đầu tiên "Crush" nằm trong album đầu tiên cùng tên của David Archulata. Sau 2 tháng phát hành, ca khúc này đã giành vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng của tạp chí Billboard; đến tháng 6 năm 2009, số lượng bản sao của đĩa đơn được bán ra là 725 000 bản tại Mỹ và 900 000 bản trên khắp thế giới.
Trong bài hát có từ "ain't" là từ rút gọn của: "am not","is not", "are not", "has not", have not", "do not", "does not", "did not". Cụ thể, trong bài hát trên "ain't" = "is not". |
Đại từ quan hệ
|
Đóng vai trò chủ ngữ
|
Đóng vai trò tân ngữ
|
Sở hữu (thay thế tính từ sở hữu và đứng trước danh từ)
|
Với người
|
Who/that
|
who/whom/that
|
whose
|
Với vật
|
which/that
|
which that
|
whose/of which
|
Đại từ quan hệ
|
Ví dụ
|
Dịch nghĩa
|
Chủ ngữ (với người)
|
I don't know the man who lives next door. | Tôi không biết người đàn ông (người mà) sống cạnh nhà tôi. |
|
|
|
Tân ngữ (với người)
|
I don't know the man whom I met yesterday. | Tôi không biết người đàn ông (người mà) tôi gặp hôm qua. |
|
|
|
Sở hữu (với người)
|
The woman whose father is Spanish is a famous physicist. | Người phụ nữ mà cha của bà ấy là người Tây Ban Nha là một nhà vật lí học nổi tiếng. |
|
|
|
Chủ ngữ (với vật)
|
- The dictionary is the book which give you the meanings of words. - I believe that we can make this into something that will last forever. |
- Từ điển là một cuốn sách (mà) cho bạn nghĩa của từ. - Tôi tin chắc rằng chúng ta có thể khiến tình cảm này kéo dài đến mãi mãi. |
|
|
|
Tân ngữ (với vật)
|
The possibility that you would ever feel the same way about me is just too much. | Cái khả năng em không bao giờ cảm thấy về tôi giống như cách tôi cảm thấy là quá lớn. |
|
|
|
Sở hữu (với vật)
|
- The house whose doors are green is theirs. |
- Ngôi nhà mà cánh cửa của nó màu xanh lá cây là nhà của họ. |
(Sưu tầm)