Careless whisper - George Michael

Động từ + Tính từ
Ví dụ
Dịch nghĩa
Những động từ quan điểm:
SEEM, APPEARE
- Tonight the music seems so loud.
- Your plan seems realistic.
- He appears older than he really is. 

 

- Đêm nay tiếng nhạc dường như quá lớn.
- Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.
- Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi.
 
 
 
Những động từ cảm giác:
LOOK, FEEL, TASTE, SMELL, SOUND
- I feel so unsure.
- The blue dress looks better.
- This dish tastes delicious. 
- Anh đã cảm thấy không thật.
- Áo đầm màu xanh dương nhìn đẹp hơn.
- Món này rất ngon.
 
 
 
Những động từ thay đổi trạng thái:
BECOME, GET, GO, TURN
She became very angry when she saw what they had done.  Cô ta đã nổi giận khi thấy những gì họ đã làm.
 

Could +have+ Past Participle
Ví dụ
Dịch nghĩa
1. Dùng để suy đoán một sự việc hay một hành động mà ta cho rằng đã xảy ra trong quá khứ. They could have taken this road. Chắc là bọn chúng đã đi con đường này.
 
 
 
2. Dùng để nói một sự việc hay một hành động lẽ ra ta đã có thể làm được trong quá khứ, nhưng thực tế đã không làm. - We could have been so good together.
- We could have lived this dance forever. 
- Lẽ ra chúng ta đã có thể hạnh phúc bên nhau.
- Lẽ ra chúng ta đã có thể mãi mãi say đắm bên vũ điệu tình yêu.

(Source: tienganh123)