Login form
Words - Boyzone
Words
Boyzone was put together in 1993 by Louis Walsh who is also known for managing Johnny Logan and Westlife. Before even recording any material they made a now infamous appearance on RTÉ's The Late Late Show. Their first album Said and Done was released in 1995 and the following two studio albums in 1996 and 1998. Seven compilation albums have been released, the latest being B-Sides & Rarities in October 2008. Co-lead singer Stephen Gately died on 10 October 2009 at the age of 33 of natural causes in Majorca, Spain.
Words is the single from Boyzone's second album - A Different Beat, which was released in 1996. Words was the first UK number one single.
Boyzone là ban nhạc nổi tiếng Ireland của thập niên 1990 gồm 5 thành viên Ronan Keating, Stephen Gately, Mikey Graham, Shane Lynch, Keith Duffy. Đây là ban nhạc đã thu được những thành công lớn ở vương quốc Anh, Ireland cùng nhiều quốc gia khác tại châu Âu và châu Á. Tính đến năm 2007, họ đã bán được 15 triệu bản album.
Boyzone được thành lập năm 1993 bởi ông bầu Louis Walsh, người cũng đồng thời được biết đến là ông bầu của cả Johnny Logan và Westlife. Trước khi nổi tiếng Boyzone có xuất hiện trên chương trình âm nhạc The Late Late Show của đài RTÉ'. Album đầu tay của họ Said and Done được phát hành năm 1995 và hai album CD tiếp theo ra đời năm 1996 và 1998. Bảy album tổng hợp được phát hành, và album mới nhất là B-Sides & Rarities phát hành tháng 10 năm 2008. Thành viên Stephen Gately của nhóm đã ra đi ở tuổi 33 vào ngày 10-10-2009 tại Tay Ban Nha do một tai nạn.
Words là đĩa đơn nằm trong album thứ 2 của nhóm Boyzone A Different Beat, album này phát hành năm 1996. Ca khúc này đã từng giành vị trí đĩa đơn số 1 tại Anh.
Verb Phrases
|
Examples
|
Translation
|
to bring something to somebody to bring somebody something mang cái gì đến cho ai |
- A smile can bring you near to me. -That would bring a tear to me. |
- Một nụ cười sẽ đem em đến gần bên anh. |
|
|
|
to let somebody do something để cho ai làm gì |
Don't ever let me find you gone. | Đừng để anh thấy em ra đi. |
|
|
|
Let's (=Let us) +Verb Chúng ta hãy.... |
Let's start a brand new story. | Hãy bắt đầu một câu chuyện mới của đôi ta. |
|
|
|
to dedicate something to... dâng hiến, dành cho |
- Talk, in everlasting words and dedicate them all to me. -He dedicated his life to the cause of national liberation. |
- Hãy nói đi em, bằng những lời vĩnh cửu và dành tặng tất cả những lời đó cho anh nhé em. - Ông ấy đã cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc. |
|
|
|
to give somebody something to give something to somebody đưa, trao cho ai cái gì |
I will give you all my life. | Và anh sẽ trao em cả cuộc đời anh. |
Source: Tienganh123