Trouble is a friend - Lenka

Concession clause (Mệnh đề nhượng bộ)
Example (Ví dụ)
Translation (Dịch nghĩa)

No mater (where/when/what/which/who) +S+V, main clause.
Cho dù, mặc dù, dẫu....,.....

- Trouble will find you no matter where you go.
- No matter what I feed him he always seems to grow. 

Rắc rối sẽ luôn tìm đến bạn dù bạn đi đâu.
- Cho dù bạn nuôi nấng nó thế nào đi chăng nữa thì nó luôn dường như vẫn lớn lên.


Phrasal verbs-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to start + to verb You're fine for a while but you start to lose control.  Bạn thấy dễ chịu trong giây lát nhưng là bắt đầu đánh mất lý trí.
 
 
 
to let somebody do something I won't let him win, but I'm a sucker for his charm.  Tôi sẽ không để nó chiến thắng, nhưng tôi lại bị nó lôi cuốn.
 
 
 
to make somebody do something I hate the way he makes me feel.  Cho dù tôi có ghét cái cảm giác nó đem lại.
 
 
 
to try to do something I try to make him leave.  Tôi cố gắng để đuổi nó đi.

what = the things that
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Trong câu chứa mệnh đề quan hệ:
what = the things that
He sees what I see and he knows what I know.
= He sees the things that I see and he knows the things that I know. 
Nó nhìn thấy những gì tôi thấy và biết những gì tôi biết.

(Sưu tầm)