I want to spend my lifetime loving you - Marc Anthony & Tina Arena

Grammar structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
S+ spend+a period of time+ Verb_ing
dành một khoảng thời gian để làm gì
- I want to spend my lifetime loving you.
- I spent three days staying with my friends. 
- Em muốn dành trọn đời để yêu anh.
- Tôi đã dành ba ngày để ở lại với những người bạn của tôi
 
 
 
S+ spend + a sum of money +Verb_ing
Chi một số tiền làm việc gì
She spent $1 million buying her wedding dress.  Cô ấy đã chi một triệu đô để mua chiếc váy cưới.
 
 
 
S+ spend +time/money+ on something
Dành thời gian/tiền bạc cho cái gì
They spent a week on their holiday.  Họ đã dành một tuần cho kì nghỉ của họ.
 
 
 
It takes+ somebody +a period of time+ to verb
ai đó mất một khoảng thời gian để làm gì
It takes me ten minutes to walk to school.  Tôi mất 10 phút đi bộ đến trường.

Concession Clause-Mệnh đề nhượng bộ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Although/Even though/though+ Clause, Main Clause Though we know we will never come again, when there is love, life begins.  Mặc dù em biết rằng đôi ta sẽ không bao giờ đến với nhau lần nữa, nhưng chỉ cần khi nào có tình yêu, thì khi đó cuộc sống bắt đầu.
 
 
 
Despite/In spite of/Notwithstanding+ Noun/Verb_ing, Main Clause In spite of his richness, he never helps anybody.  Mặc dù anh ta giàu có nhưng anh ta không giúp đỡ ai bao giờ.
 
 
 
Despite/In spite of/Notwithstanding+the fact that+clause, Main Clause Despite the fact that they played well, they didn't win. Mặc dù họ đã chơi rất tốt, nhưng họ vẫn không giành chiến thắng.

(Sưu tầm)