Killing me softly with his song - The Fugees

The Past Progressive tense-Thi Quá khứ tiếp diễn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

Uses-Cách sử dụng:
1. Để nói một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

 

- He was singing my life with his words.
- He was killing me softly with his song.
- He was telling my whole life with his words.
- I was sleeping at 12 o'clock last night. 

- Anh ta đang hát hết cuộc đời tôi bằng những lời lẽ của anh ta.
- Anh ta đang giết chết tôi một cách dịu dàng bằng bài hát của anh ta.
- Anh ta đang kể hết cuộc đời tôi bằng lời lẽ của anh ta.
- Tôi đang ngủ lúc 12 giờ đêm hôm qua.
 
 
 
2. Để nói một ai đó đang ở giữa một quá trình làm việc gì trong quá khứ nhưng tại thời điểm đó người đó không nhất thiết phải đang làm. He told me that he was looking for a job.  Anh ta bảo với tôi rằng anh ta đang tìm việc.
 
 
 
3. Để nói hai hành động xảy ra song song với nhau trong quá khứ. I was reading a book while he was listening to the radio.  Tôi đang đọc sách trong khi anh ấy đang nghe radio.
 
 
 
4. Được kết hợp với thì quá khứ đơn để nói một hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào. (Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng quá khứ đơn)

- We were watching TV when the light went out.
- The children were playing football when it rained. 

- Chúng tôi đang xem TV thì đèn vụt tắt.
- Bọn trẻ đang chơi đá bóng thì trời mưa.
 
 
 

Form-Công thức:
+) Subject + Be (was/were) + V_ing +....
-) Subject + Be (was/were) + not + V_ing +...
?) Be (was/were) + Subject + V_ing + ....?

(Sưu tầm)