Login form
Killing me softly with his song - The Fugees
Killing me softly with his song
The Fugees are an American hip hop group that rose to fame in the mid-1990s. The members of the group are rapper/singer/producer Wyclef Jean, rapper/singer/producer Lauryn Hill, and rapper Pras Michel. Deriving their name from the term refugee, Jean and Michel are Haitian Americans, while Hill is American. The group recorded two albums—one of which, The Score (1996), was a multi-platinum and Grammy-winning success—before disbanding in 1997. Hill and Jean each went on to successful solo recording careers; Michel focused on soundtrack recordings and acting, though he found commercial success with his song "Ghetto Supastar". In 2007, MTV ranked them the 9th greatest Hip-hop group of all time.
"Killing Me Softly with His Song" is a 1971 song composed by Charles Fox and Norman Gimbel. Hip hop group The Fugees covered the song in 1996 on their album The Score, with Lauryn Hill singing the lead vocals.
The Fugees là một nhóm nhạc Hip hop người Mỹ bắt đầu nổi tiếng từ giữa những năm 1990. Nhóm bao gồm các thành viên Wyclef Jean là ngươi đọc rap, ca sĩ, nhà sản xuất; Lauryn Hill cũng là người đọc rap, ca sĩ, nhà sản xuất; và Pras Michel là người đọc rap. Tên nhóm của họ xuất phát từ thuật ngữ "refugees'' (nghĩa là dân tị nạn) vì Jean và Michel là người Mỹ Haiti, trong khi Hill là người Mỹ. Nhóm đã thu âm hai album, một trong số đó là "The Score" (1996), album này đã nhận giải đĩa bạc và Grammy trước khi nhóm tan rã vào 1997. Hill và Jean tiếp tục hát sô lô thành công, Michel tập trung thu âm và diễn xuất, cho dù anh đã thành công với bài hát "Ghetto Sipastar". Năm 2007, bảng xếp hạng MTV đã xếp họ vào danh sách 9 nhóm nhạc Hip Hop vĩ đại nhất mọi thời đại.
"Killing me softly with his song" là ca khúc do Charles Fox và Norman Gimbel sáng tác năm 1971. Nhóm nhạc Hip hop Fugees đã thể hiện bài này vào năm 1996 đặt trong album "The Score" với giọng hát chính của Hill.
The Past Progressive tense-Thi Quá khứ tiếp diễn
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
Uses-Cách sử dụng:
|
- He was singing my life with his words. |
- Anh ta đang hát hết cuộc đời tôi bằng những lời lẽ của anh ta. - Anh ta đang giết chết tôi một cách dịu dàng bằng bài hát của anh ta. - Anh ta đang kể hết cuộc đời tôi bằng lời lẽ của anh ta. - Tôi đang ngủ lúc 12 giờ đêm hôm qua. |
|
|
|
2. Để nói một ai đó đang ở giữa một quá trình làm việc gì trong quá khứ nhưng tại thời điểm đó người đó không nhất thiết phải đang làm. | He told me that he was looking for a job. | Anh ta bảo với tôi rằng anh ta đang tìm việc. |
|
|
|
3. Để nói hai hành động xảy ra song song với nhau trong quá khứ. | I was reading a book while he was listening to the radio. | Tôi đang đọc sách trong khi anh ấy đang nghe radio. |
|
|
|
4. Được kết hợp với thì quá khứ đơn để nói một hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào. (Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng quá khứ đơn) |
- We were watching TV when the light went out. |
- Chúng tôi đang xem TV thì đèn vụt tắt. - Bọn trẻ đang chơi đá bóng thì trời mưa. |
|
|
|
Form-Công thức: |
(Sưu tầm)