Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

I'm only me when I'm with you - Taylor Alison Swift

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S + listen to + V She listens to the music  Cô ấy nghe nhạc
 
 
 
S + try to + V I try to finish it  Tôi cố gắng hoàn thành nó
 
 
 
S + try + V-ing I try eating it  Tôi thử ăn nó
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation
Beneath
Under
Below
I found it under the table  Tôi đã tìm thấy nó dưới bàn.
 
 
 
Field
Sector
He is good at the field of culture  Anh ấy giỏi lĩnh vực văn hóa
 
 
 
Yard
Ground
Children is standing in front of her ground  Lũ trẻ đang đứng trước sân nhà cô ấy
 
 
 
Picture
Photo
Painting
Cartoon
I paint a picture
I take a photo
I draw a painting
I draw a cartoon 
Tôi vẽ một bức tranh
Tôi chụp một bức ảnh
Tôi vẽ một bức họa
Tôi vẽ một bức tranh biếm họa
 
 
 
Listen
Hear
She was listening to the music
She was not hearing what he said 
Cô ấy đang nghe nhạc
Cô ấy không nghe những gì anh ta nói
 
 
 
Hard
Difficult
It is hard (for me) to finish it  Thật là khó (cho tôi) để hoàn thành nó
 
 
 

Idiom and proveb - tục ngữ và thành ngữ liên quan

Every beginning is difficult Vạn sự khởi đầu nan
 
 
Happiness is easily found but hard to be kept  Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ
 
 
Hard working; toil and moil  Một nắng hai sương
 
 
If at first you don't succeed, try,try again  Nếu lần đầu bạn không thành công, hãy thử, thử lại lần nữa (Thất bại là mẹ thành công)

Source: Tienganh123

When You Believe

Grammar
Examples
Translation
-Trạng từ "when" dùng để kết hợp mệnh đề chỉ thời gian với mệnh đề chính trong câu. - When it stops raining, I will go to school.
- I will tell him when I meet him tomorrow.
- Khi trời tạnh mưa, tôi sẽ đến trường.
- Tôi sẽ báo cho anh ta khi tôi gặp anh ta vào ngày mai.
 
 
 

-There + tobe + somebody/ something: Có ai đó/cái gì

- There is noboby in the house
- There are many things to finish.
- Không có ai ở nhà.
- Có nhiều thứ phải hoành thành.

Source: Tienganh123

Boulevard - Dan Byrd

Verb Phrases
Examples
Translation
to let somebody do something
để cho ai đó làm gì
- Just let me know you didn’t go forever my love.
- And let me feel it isn’t real that I’ve been losing you. 
- Hãy cho tôi biết em đã không đi trọn tình yêu của tôi.
- Và để tôi cảm thấy đó không phải là sự thật rằng tôi mất em.
 
 
 
to make somebody do something
làm, khiến ai đó làm gì
- Please tell me why, you make me cry.
- Maybe today, I’ll make you stay. 
- Hãy nói cho tôi biết tại sao em làm tôi khóc.
- Có lẽ hôm nay tôi sẽ giữ em lại.

Source: Tienganh123.com

Anyone Of Us - Gareth Gates

Verb Phrases
Examples
Translation

-to let somebody down làm ai thất vọng

- Wish I could trust you again, but all that you ever did to me was to let me down.
- A true friend will never let you down. 
- Ước gì em có thể tin anh lần nữa nhưng tất cả nhưng gì anh làm đều làm em thất vọng.
- Một người bạn đích thực sẽ không bao giờ làm bạn thất bại.
 
 
 
- out of hand = lose control
Mất kiểm soát
-The situation is out of hand. - Tình huống đã vượt ngoài tầm kiểm soát

Source: Tienganh123

How deep is your love - Take That

Structure-cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa

To be far from: Cách xa

My house is not far from here Nhà tôi cách đây không xa.
 
 
 

To break down: đập vỡ, sụp đổ

They broke down the enemy's resistance. Họ đã đập tan sự kháng cự của quân địch.
 
 
 

To believe in sb/sth: Tin vào ai/cái gì

Do you believe in ghosts? Anh có tin là có ma không.
 
 
 
To care for: Chăm sóc, trông nom

She is caring for a patient

Cô ấy đang chăm sóc người ốm.

Synonym - từ đồng nghĩa
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
Cosy
Warm
Mild
He feels warm in his heart
They have a cosy room

Nó thấy ấm áp trong lòng.
Họ có một căn phòng ấm áp.

 
 
 
Light
Gently
Quietly
Softly

IT is as light as a feather

She died quietly in her bed

Nó nhẹ như một cái lông.

Bà ta đã thanh thản chết trên giường bệnh.

 
 
 
To trust
To believe
To have confidence/faith in
I always have faith in a better future of my country
You can't trust what the papers say
Tôi luôn tin là tương lai đất nước tôi sẽ sáng sủa hơn.
Anh không nên tin vào những lời báo chí viết.

Source: Tienganh123