Love me for a reason - Boyzone

Structure-cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa

Anyway: dù sao đi nữa

Anyway, I must be off tomorrow Dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi.
 
 
 

It's easy for sb to do st: thật dễ dàng để làm gì.

It's easy for you to do this exercise. Bài tập đó thật dễ dàng đối với con.
 
 
 

To have to: phải

They have to pay their own things Họ phải tự trả những đồ của họ.
 
 
 
To be proud of/to: Tự hào về

He is proud of the victory

Anh ta tự hào về chiến thắng.

Synonym - từ đồng nghĩa
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
Anyway
Anyhow

 
It's too late now, anyhow

Dù sao thì bây giờ cũng đã quá muộn.

 
 
 
Forever
Everlasting
Eternally

Your mother complains about you everlastingly

Mẹ anh không ngớt lời than phiền về anh.

Source: Tienganh123