Login form
Love me for a reason - Boyzone
Love me for a reason
Their first album Said and Done was released in 1995 and the following three studio albums in 1996, 1998 and 2010. Seven compilation albums have been released so far.
"Love Me for a Reason" is a song by The Osmonds, and released in 1974. Twenty years later, Boyzone covered the song. Both versions were successful, reaching the top ten of the charts in many countries.
Boyzone là một nhóm nhạc Ailen. Nhóm thành công nhất tại Ireland, Anh, Châu Á, Úc và New Zealand, họ cũng có những mức độ thành công khác nhau ở các các nơi khác nhau ở châu Âu. Nhóm đã phát hành sáu đĩa đơn xếp thứ nhất tại Anh và năm album xếp thứ nhất, với khoảng 50.000.000 đĩa được bán vào năm 2009.
Họ phát hành album đầu tiên Said và Done vào năm 1995 và ba album phòng thu tiếp theo vào năm 1996, 1998 và 2010. Cho đến nay nhóm đã phát hành 7 album tất cả.
"Hãy yêu anh thật lòng" là một bài hát của The Osmonds, và phát hành trong năm 1974. Hai mươi năm sau, Boyzone đã cover lại . Cả hai phiên bản đều rất thành công, đạt top ten của bảng xếp hạng ở nhiều nước.
Structure-cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
Anyway: dù sao đi nữa |
Anyway, I must be off tomorrow | Dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi. |
|
|
|
It's easy for sb to do st: thật dễ dàng để làm gì. |
It's easy for you to do this exercise. | Bài tập đó thật dễ dàng đối với con. |
|
|
|
To have to: phải |
They have to pay their own things | Họ phải tự trả những đồ của họ. |
|
|
|
To be proud of/to: Tự hào về |
He is proud of the victory |
Anh ta tự hào về chiến thắng. |
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
Anyway Anyhow |
It's too late now, anyhow |
Dù sao thì bây giờ cũng đã quá muộn. |
|
|
|
Forever Everlasting Eternally |
Your mother complains about you everlastingly |
Mẹ anh không ngớt lời than phiền về anh. |
Source: Tienganh123