I have a dream - ABBA

Grammar structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to help somebody do something
Giúp ai đó làm gì
I have a dream to help me win everything.  Tôi có một giấc mơ giúp tôi chiến thắng mọi thứ.
 
 
 
to cope with something
đương đầu/đối phó với cái gì
I have a dream to help me cope with anything.  Tôi có một giấc mơ để giúp tôi đương đầu với bất cứ điều gì.
 
 
 
to believe in something
tin tưởng vào điều gì
I believe in angels.  Tôi tin vào những thiên thần.

Note
Examples
Translation
Tính từ có thể dùng sau các đại từ bất định (everything, something, anything,...)

- There is something good in everything I see.
- Is there anything new?
- I have nothing special. 

- Có điều gì đó tốt đẹp trong mọi thứ mà tôi nhìn thấy.
- Có điều gì mới không?
- Tôi chẳng có gì đặc biệt cả.

Source: Tienganh123