Tell me why - Declan Galbraith

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

The laughter is a language which/that is expected to be common in the world. 

Tiếng cười là một ngôn ngữ mà người ta mong đợi chung cho cả thế giới.
 
 
 
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
Tell me why is there something (that) I have missed?  Nói cho tôi tại sao, có gì đó tôi lại bỏ lỡ?

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to tell a lie
to speak a lie

nói dối
Tell me why, why do we speak a lie.  Hãy nói cho tôi tại sao, tại sao chúng ta lại nói dối?
 
 
 
to let + Object + Verb - Can someone tell us why we let the ocean die?
- Can someone tell us why we let the forest burn? 
- Có ai nói cho chúng ta biết tại sao chúng ta lại để đại dương chết?
-Có ai nói cho tôi biết tại sao ta lại để những cánh rừng cháy?

Note: Trong các bài hát tiếng anh, các bạn thường gặp các từ´cause, cos, coz,cuz, các từ này là các dạng lời nói thông tục của because (nghĩa là bởi vì). Bất cứ khi nào bạn nói hoặc viết ở những tình huống trang trọng, bạn nên sử dụng because.

(Sưu tầm)