The color of the night - Lauren Christy

Structures-Cấu trúc câu
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to give somebody something
đưa/trao cho ai cái gì
I'll give you everything I am.  Em có thể trao anh tất cả những gì thuộc về em.
 
 
 
to put something in something else
đặt cái gì vào cái gì
I'll put it in your hands.  Em sẽ đặt chúng vào đôi tay anh.
 
 
 
to hind behind something
trốn nấp đằng sau cái gì
But you hide behind the color of the night.  Nhưng anh vẫn giấu mình đằng sau sắc màu của đêm
 
 
 

to come out from something
bước ra khỏi cái gì

Please come out from the color of the night.  Xin anh hãy bước ra khỏi sắc màu của đêm.
 
 
 
to wait for somebody
chờ đợi ai
I'm waiting for you.  Em đang chờ anh.
 
 
 
to run from somebody/something
chạy trốn khỏi ai/cái gì
I can't go on running from the past.  Em không thể tiếp tục chạy trốn quá khứ.
 
 
 
to blame something on somebody
đổ tội cho ai
I blame it all on you.  Tất cả là tại anh.
 
 
 
to accuse somebody of doing something
đổ lỗi/tội cho ai làm gì
He accused his friend of stealing his money.  Nó đổ tội cho bạn nó là lấy trộm tiền của nó.

Source: Tienganh123