Login form
I'll never break your heart - Backstreet Boys
I'll never break your heart
Backstreet Boys are an American vocal group, formed in Orlando, Florida in 1993. The band originally consisted of A. J. McLean, Howie Dorough, Brian Littrell, Nick Carter and Kevin Richardson. In 2006 Richardson left the group to pursue other interests leaving the band as a four-piece, but the remaining members did not rule out a possible return of the singer. They had 7 albums.The band has sold over 130 million records worldwide, making them one of the biggest selling groups of all time. According to the US Billboard 200, they are the first artist since Sade to have each of their albums reach top 10 on the chart.
"I'll Never Break Your Heart" is the second single by the Backstreet Boys from their self-titled debut album. The song was first released in December 1995
Backstreet Boys là một ban nhạc Mĩ, được thành lập tại Orlando, Florida vào năm 1993. Ban đầu ban nhạc gồm 5 thành viên A. J. McLean, Howie Dorough, Brian Littrell, Nick Carter và Kevin Richardson. Năm 2006 thì thành viên Kevin Richardson đã rời nhóm để theo đuôi sự nghiệp riêng của mình nhưng các thành viên còn lại vẫn quyết định quay trở lại với ca hát. Họ đã có 7 album tất cả. Họ đã bán được hơn 130 triệu đĩa trên toàn thế giới, và trở thành nhóm có số lượng đĩa bán ra nhiều nhẩt lúc đó. Theo tạp chí Billboard 200, họ là nhóm nhạc đầu tiên sau Sade mà mỗi album của họ đều nằm trong top 10 trên bảng xếp hạng.
“ Anh sẽ không bao giờ làm trái tim em tan vỡ” là đĩa đơn thứ hai trong album đầu tay Backstreet Boys. Bài hát được phát hành lần đầu tiên vào tháng 12 năm 1995. Nó đứng vị trí thứ 35 trong bảng xếp hạng Billboard 100 tại Mỹ, nhưng tốt.
Structure-cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
To ask sb for sth: Yêu cầu ai làm gì |
Did you ask your boss for a pay increase? | Anh có yêu cầu ông chủ tăng lương chưa? |
|
|
|
To prove sth to sb: Chứng minh cái gì cho ai |
He proved the truth to them | Nó chứng minh sự thật cho họ. |
|
|
|
To give sb a chance: Cho ai một cơ hội |
I gave him a chance to do again |
Tôi đã cho anh ta một cơ hội làm lại. |
|
|
|
Would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì |
I'd rather go out than stay at home |
Tôi thích đi ra ngoài hơn là ngồi ở nhà. |
|
|
|
It is time to do sth: Đã đến lúc làm gì |
It's time for you to do homework |
Đã đến lúc con phải làm bài tập về nhà rồi đấy. |
Synomym-từ đồng nghĩa
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
wound injury hurting |
The wound was healing slowly |
Vết thương đang từ từ lên da non. |
|
|
|
Opportunity Occasion Chance |
I have few opportunities to talk with foreigners I shall help them if the occasion arises |
Tôi ít có cơ hội nói chuyện với người nước ngoài. |
|
|
|
Afraid Fearful Nervous |
There's nothing to be afraid Children are often fearful of ghosts |
Chẳng có gì phải sợ cả. |
Source: Tienganh123