I'll never break your heart - Backstreet Boys

in SAT
Structure-cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa

To ask sb for sth: Yêu cầu ai làm gì

Did you ask your boss for a pay increase? Anh có yêu cầu ông chủ tăng lương chưa?
 
 
 

To prove sth to sb: Chứng minh cái gì cho ai

He proved the truth to them Nó chứng minh sự thật cho họ.
 
 
 

To give sb a chance: Cho ai một cơ hội

I gave him a chance to do again

Tôi đã cho anh ta một cơ hội làm lại.

 
 
 
Would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì

I'd rather go out than stay at home

Tôi thích đi ra ngoài hơn là ngồi ở nhà.

 
 
 
It is time to do sth: Đã đến lúc làm gì

It's time for you to do homework

Đã đến lúc con phải làm bài tập về nhà rồi đấy.

Synomym-từ đồng nghĩa
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
wound
injury
hurting
The wound was healing slowly

Vết thương đang từ từ lên da non.

 
 
 
Opportunity
Occasion
Chance
I have few opportunities to talk with foreigners
I shall help them if the occasion arises

Tôi ít có cơ hội nói chuyện với người nước ngoài.
Tôi sẽ giúp họ nếu có cơ hội.

 
 
 
Afraid
Fearful
Nervous
There's nothing to be afraid
Children are often fearful of ghosts

Chẳng có gì phải sợ cả.
Trẻ con thường hay sợ ma.

Source: Tienganh123