Butterfly - Mariah Carey

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
It is+ adj+ for sb+to V

It is easy for me to do that 

Làm điều đấy với tôi là dễ dàng (câu chủ ngữ giả có ‘It’ đứng đầu)

 
 
 
S+ must+ V+ O

He must go there 

Anh ấy phải đi đến đó.

 
 
 

S+ have/has + V.ed+ O

They have learned/ learnt it  Họ đã học nó (câu hiện tại hoàn thanh)
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Fear
Threat

I feel fear of the storm
The storm is threat for houses 

Tôi cảm thấy sợ bão
Trận bão là mối de dọa với nhà cửa

 
 
 

Lead
Guide
Tutor

He leads a group
He guides a group
He tutors a group 

Anh ấy chỉ đạo/ lãnh đạo một nhóm
Anh ấy hướng dẫn một nhóm
Anh ấy hướng dẫn, kèm cặp một nhóm

 
 
 
Steadily
Stably
It is steadily/ stably growing  Nó đang tiến triển một cách ổn định
 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Butterfly (bướm)  Bird (chim) 
 
 
Give (đưa)  Take (cầm, lấy) 
 
 
Die (chết)  Live (sống) 
 
 
All (tất cả)  Some (một vài) 

Sưu tầm